Bước tới nội dung

Fissidens hydropogon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fissidens hydropogon
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Phân lớp (subclass)Dicranidae
Bộ (ordo)Dicranales
Họ (familia)Fissidentaceae
Chi (genus)Fissidens
Loài (species)F. hydropogon
Danh pháp hai phần
Fissidens hydropogon
Spruce ex Mitten, 1869

Fissidens hydropogon là một loài rêu thuộc họ Fissidentaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]